Tại sao nên chọn phiên bản M6a cho Amazon EC2?
Các phiên bản Amazon EC2 M6a hoạt động trên nền bộ xử lý AMD EPYC thế hệ thứ 3 và mang lại hiệu năng/giá tốt hơn tới 35% so với các phiên bản M5a và chi phí thấp hơn 10% so với các phiên bản EC2 dựa trên x86 tương đương. Các phiên bản M6a có tỷ lệ bộ nhớ - vCPU là 4:1 giống như phiên bản M5a và hỗ trợ tăng kích thước lên tới 192 vCPU cho mỗi phiên bản. Những phiên bản này được Chứng nhận SAP và lý tưởng cho khối lượng công việc như máy chủ backend hỗ trợ các ứng dụng doanh nghiệp (ví dụ: cơ sở dữ liệu của Microsoft Exchange và SharePoint, SAP Business Suite, MySQL, Microsoft SQL Server và PostgreSQL), máy chủ trò chơi nhiều người chơi, nhóm lưu trữ bộ nhớ đệm cũng như cho các môi trường phát triển ứng dụng.
Quan hệ đối tác giữa AWS và AMD
AWS và AMD tiếp tục hợp tác để cung cấp cho khách hàng các dịch vụ đám mây được thiết kế để đáp ứng các yêu cầu điện toán ở hiện tại và tương lai. Vui lòng truy cập trang đối tác AWS/AMD để biết thêm thông tin.
Lợi ích
Tính năng
Chi tiết sản phẩm
Các phiên bản Amazon EC2 M6a hoạt động trên nền bộ xử lý AMD EPYC thế hệ thứ 3 và rất phù hợp cho khối lượng công việc đa dụng.
Kích cỡ phiên bản | vCPU | Bộ nhớ (GiB) | Lưu trữ phiên bản (GB) | Băng thông mạng (Gbps) | Băng thông EBS (Gbps) |
m6a.large | 2 | 8 | Chỉ EBS | Lên đến 12,5 | Lên tới 10 |
m6a.xlarge | 4 | 16 | Chỉ EBS | Lên đến 12,5 | Lên tới 10 |
m6a.2xlarge | 8 | 32 | Chỉ EBS | Lên đến 12,5 | Lên tới 10 |
m6a.4xlarge | 16 | 64 | Chỉ EBS | Lên đến 12,5 | Lên tới 10 |
m6a.8xlarge | 32 | 128 | Chỉ EBS | 12,5 | 10 |
m6a.12xlarge | 48 | 192 | Chỉ EBS | 18,75 | 15 |
m6a.16xlarge | 64 | 256 | Chỉ EBS | 25 | 20 |
m6a.24xlarge | 96 | 384 | Chỉ EBS | 37,5 | 30 |
m6a.32xlarge | 128 | 512 | Chỉ EBS | 50 | 40 |
m6a.48xlarge | 192 | 768 | Chỉ EBS | 50 | 40 |
m6a.metal | 192 | 768 | Chỉ EBS | 50 | 40 |